VỀ CHỮ "GRENOULLARD"
http://www.artic.edu/aic/collections/artwork/190409:
Viện Bảo-Tàng Nghệ-Thuật Chicago, USA
Jean-Joseph
Carriès
Tác-giả
là Jean-Joseph Carriès
French, 1855–1894 Người Pháp
Le
Grenouillard (Frog-Man), 1892 “Người-Nhái” triển-lãm
năm 1892
Plaster Bằng thạch-cao
34 x 47 x 43 cm (13 1/2 x 18 1/2 x 17
in.)
Through prior gift of Mrs. Henry Woods,
2007.78 Do bà Henry Woods tặng
Medieval
to Modern European Painting and Sculpture Hội-Họa và Điêu-Khắc
của Âu-Châu từ
thời Trung-Cổ đến thời Hiện-Đại
Gallery
244
Home > Features
> New Acquisitions At The Art Institute Of Chicago
Những
tác-phẩm mới nhận thêm vào Viện Bảo-Tàng
Nghệ-Thuật Chicago
Tháng
12, 2009
Archive
Kho
Lưu-Trữ
Le
Grenouillard Pho tượng Người-Nhái
Jean-Joseph
Carriès (1855-94), c. 1892 Tác-giả
là Jean-Joseph Carriès
Plaster
with reddish-brown patination, 34 x 47 x 43 cm
Làm bằng thạch-cao với lớp mạ
đồng màu đỏ-nâu
Through
prior gift of Mrs Henry Woods, 2007.78
Le
Grenouillard (‘the frog man’) is a compelling example of Symbolist
art by a sculptor who worked in bronze,
ceramic and plaster. For the last, he experimented with different patinas to
imitate ceramics, or in this case, bronze. Inspired by Japonisme, Carriès’s
zoomorphic creation could be described as a netsuke on a grand scale, but it
also reflects contemporary interest in the grotesque
and social Darwinism through its fusion of the
human and amphibian. Le Grenouillard was probably conceived in the
period around 1892 leading up to Carriès’s major exhibition at the Salon of
that year. Its popularity is attested by the existence of a number of
enamelled, stoneware versions.
Pho tượng “Người-Nhái” là một thí-dụ hấp-dẫn về nghệ-thuật theo phái Tượng-Trưng, do một điêu-khắc-gia đã thực-hiện bằng đồng, gốm, và thạch-cao. Về thạch-cao, ông ta đã thí-nghiệm với các lớp mạ đồng khác nhau, và trong trường-hợp này thì là đồng đỏ, để nó trông giống đồ gốm,.
Lấy nguồn cảm-hứng từ trường-phái Nhật-Bản, công-trình sáng-tạo theo hình động-vật của Carriès có thể được mô-tả như là một "netsuke" ở quy-mô lớn (netsuke là hình động-vật khắc ở nút móc đai lưng đàn-ông Nhật-Bản) nhưng nó phản-ảnh niềm thích-thú của người đương-thời đối với trường-phái xã-hội quái-dị Darwin (Darwin là cha đẻ của Thuyết Tiến-Hóa cho rằng các loài thay hình đổi dạng sau nhiều thế-hệ) qua sự hợp-nhất giữa con người và loài động-vật lưỡng-cư (vừa ở nước vừa ở cạn, như con ếch).
Pho tượng "Người-Nhái" được hình-thành có lẽ vào khoảng trước 1892, được đưa đến cuộc triển-lãm chủ-yếu của Carriès vào năm ấy tại Salon (Salon là cuộc triển-lãm chính-thức hằng năm hoặc mỗi bán-nguyệt của Hàn-Lâm-Viện Mỹ-Thuật Paris, sau đó trở thành sự-kiện nghệ-thuật nồi bật của thế-giới Tây-Phương).
Pho tượng "Người-Nhái" nổi tiếng đến độ phát-sinh ra nhiều phiên-bản của nó làm bằng sa-thạch tráng men.
http://www.insecula.com/oeuvre/O0015613.html:
Insecula
> Lieux
> Musée
d'Orsay > Objet(s)
d'Art > Symbolisme
et Arts décoratifs-Redon,... > Le
Grenouillard |
||
|
Le Grenouillard Người-Nhái
Artiste
: Jean
Joseph Marie Carriès Modèle
: Grenouille
|
Musée d'Orsay Elément 3 sur 5 |
Nghệ-sĩ: Jean Joseph Marie Carriès
-- Mẫu: Con Ếch -- Thời-gian: vào khoảng 1891 -- Vật-liệu: Sa-thạch
tràng men -- Ngày thu nhận: Tiếp nhận năm 1980
http://littre.reverso.net/dictionnaire-francais/definition/grenouillard/35767:
Tự-điển Reverso Pháp-Pháp
Dictionnaire
de la langue française 'Littré'
Auteurs
| Conjugueur
| Définition
| Synonymes
grenétine
grènetis
grenetoir
grenette
greneur grenier
grenoir
grenouillard
grenouille
grenouillé,
ée grenouiller
grenouillère
grenouillet
grenouillette
grenu,
ue
Voir
les citations avec "grenouillard"
nm (gre-nou-llar, ll mouillées) danh-từ,
giống đực
Espèce
de busard. thuộc loài chim ó, diều
http://www.dailymotion.com/users/relevance/search/grenouillard:
Một
blog mang tên dailymotion chuyên đăng video
United States
Upload
a Video Đăng-tải một
video
Family Filter ON
Sign
in Đăng-nhập
Register
Đăng-ký (ghi danh)
search results for grenouillard Dò tìm kết-quả
có chữ grenouillard
Grenouillard Một thành-viên dùng
bí-danh (biệt-hiệu) là Grenouillard, đã đăng 15 videos, có 34 người
ái-mộ, 10 người kết bạn
Registered: 7 January 2007
Status: offline
15 vid.
34 fans
10 friends
http://www.aufeminin.com/mon-espace/grenouillard:
Blog mang tên AuFeminin dành cho nữ-giới
Profil de Grenouillard
|
|
|
Contacter
Grenouillard |
http://fr.wiktionary.org/wiki/grenouillard:
từ-điển bách-khoa Wiktionary
→
voir grenouille
Singulier |
Pluriel |
grenouillard |
grenouillard
/ɡʁə.nu.jaʁ/
masculin
grenouillard
/ɡʁə.nu.jaʁ/
masculin (pluriel :
grenouillards,
féminin : grenouillarde,
féminin pluriel :
grenouillardes)
Relatif à Ondreville-sur-Essonne, commune française située dans le département du Loiret.
liên-quan
đến vùng Ondreville-sur-Essonne, là một cộng-đồng người Pháp
ở Quận Loiret
http://fr.wiktionary.org/wiki/Ondreville-sur-Essonne:
bách-khoa tự-điển Wiktionary
Ondreville-sur-Essonne
/Prononciation ?/
Commune française,
située dans le département du Loiret.
Cộng-đồng
người Pháp ở vùng
Ondreville-sur-Essonne được gọi (đăt
tên) là Grenouillards
gentilé
masculin
Nom donné aux habitants
d’un lieu,
un pays, un continent,
une région,
une province,
etc.
Les gentilés sont des noms propres collectifs, selon certains, ou des
noms communs, selon d’autres (comme Grevisse).
Le gentilé pour « Paris » est
« Parisien ». Tên gọi người dân
Paris là Parisien
http://grenouillards.free.fr/:
THALES
Systèmes Aéroportés
ASTAS
Les
Grenouillards
Section Plongée
Sous-Marine
Câu-Lạc-Bô
"Các Người-Nhái" là phân-hội nhảy lặn xuống nước của
Hội Thể-Thao Không-Vận ở Thales
Notre
club, les "Grenouillards",
est la section plongée sous-marine de l'ASTAS, Association Sportive Thales
Airborne Systems (Thales Airborne Systems étant la branche "Systèmes Aéroportés"
de la division "aérospace"
du groupe Thales).
Les
Grenouillards vous proposent les activités suivantes :
des
entraînements hebdomadaires en piscine et des cours théoriques : huấn-luyện
hằng tuần tại hồ bơi
l'accès
libre à la piscine pour ceux qui ne sont pas intéressés par un passage de
niveau, cho vào hồ bơi tự do những ai...
l'organisation
de sorties : tổ-chức các chuyến bay (thể-thao
không-vận)
en
mer : plongées Bretagne, Méditerranée, voire plus loin ... nhảy
xuống biển, ở...
ou en fosse (fosse UCPA de 20m, à Villeneuve la Garenne). nhảy xuống bể nước, ở...
Bibliographie Enfant
De nombreux livres pour enfants traitent
de l'adoption: Nhiều cuốn sách của trẻ em viết
về việc nhận con nuôi
Grenouillard, Gertrude et Justin Serpent
Trong cuốn gia-đình Grenouillard có các nhân-vật
Gertrude và Justin Serpent
R. Dauer / B. Barton - École des
loisirs - 5à7 ans - 1988
Gertrude baissa les yeux. " Oh, c'est
juste un serpent!" s'écria-t-elle. Et c'est bien Justin Serpent, qui
deviendra le dernier membre de la famille Grenouillard.
http://livre.fnac.com/a23434/Byron-Barton-Grenouillard-Gertrude-et-Justin-Serpent?PID=1:
·
Livre
Sách
·
»Grenouillard Gertrude et Justin Serpent
Byron
Barton, Rosamond
Dauer © Ecole
Des Loisirs 1991
·
album jeunesse ((donnée non spécifiée)). Paru en 01/1991
·
Expédié sous 4 à 8 jours
Gertrude
baissa les yeux. “Oh, c’est juste un serpent!” s’écria-t-elle. Et
c’est bien Justin Serpent, qui deviendrait bientôt le dernier membre de la
famille Grenouillard. Gertrude nhìn xuống. Nàng kêu lên:
"Ồ, đúng là một con rắn!" Và đó đúng là Justin Serpent,
kẻ sắp trở thành thành-viên cuối-cùng của gia-đình Grenouillard.
A partir de 5 ans. Sách dành cho trẻ em từ 5 tuổi
trở lên